| [thực tế] |
| | fact; reality; practice |
| | Chuyến đi tìm hiểu thực tế |
| A fact-finding trip |
| | Phim / sách dựa trên thực tế |
| Film/book based on fact |
| | Những thực tế khắc nghiệt trong cuộc sống |
| Harsh realities of life |
| | Va chạm (với ) thực tế |
| To come face to face with reality; To be confronted with reality |
| | real; actual; factual; practical |
| | Thực tế là họ kiểm soát hải cảng và tất cả hoạt động thương mại |
| They have practical control over the seaport and all trade |
| | Thực tế hoàn toàn không phải như vậy |
| That's not really what happened |
| | realistic; practical |
| | Chúng ta phải thực tế mới được! |
| We must be practical! |
| | de facto |
| | Chính phủ trên thực tế |
| De facto government |
| | Bà vợ trên thực tế của ông ta |
| His de facto wife |